Biến tần Mitsubishi họ FR-D700 – Inverter Mitsubishi Fr-D700 series
Họ biến tần Mitsubishi Fr-D700 có 4 dòng chính là:
- Biến tần Mitsubishi dòng FR-D710W với nguồn cấp cho biến tần là 1 pha 110V
- Biến tần Mitsubishi dòng FR-D720S với nguồn cấp cho biến tần là 1 pha 220V
- Biến tần Mitsubishi dòng FR-D720 với nguồn cấp cho biến tần là 3 pha 220V
- Biến tần Mitsubishi dòng FR-D740 với nguồn cấp cho biến tần là 3 pha 380V
ho-bien-tan-mitsubishi d700
Thông số kỹ thuật chung của họ biến tần Mitsubishi D700
– Dải công suất: 0.1 – 15 Kw
– Tần số ngõ ra: 0.2 đến 400 Hz
– Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s, 200% trong 0.5s.
– Ngõ vào analog: 2 cổng
– Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, 4 – 20mA
– Ngõ vào digital: 5 cổng
– Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed.
– Ngõ ra digital: 5 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.
– Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…
– Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.
– Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.
– Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.
– Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời
1. Biến tần Mitsubishi FR-D710W
mitsubishi-d710w
Thông số kỹ thuật:
– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 0.5s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
Ứng dụng: Inverter Mitsubishi dùng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.
2. Biến tần Mitsubishi FR-D720S
mitsubishi-d720s
Thông số kỹ thuật:
– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 0.5s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.
3. Biến tần Mitsubishi FR-D720
Mã biến tần Mitsubishi D720 và công suất tương ứng:
Công suất (kW) | Dòng điện (A) | Mã |
0.1 | 0.8 | FR-D720-0.1K |
0.2 | 1.4 | FR-D720-0.2K |
0.4 | 2.5 | FR-D720-0.4K |
0.75 | 4.2 | FR-D720-0.75K |
1.5 | 7.0 | FR-D720-1.5K |
2.2 | 10.0 | FR-D720-2.2K |
3.7 | 16.5 | FR-D720-3.7K |
5.5 | 23.8 | FR-D720-5.5K |
7.5 | 31.8 | FR-D720-7.5K |
11 | 45.0 | FR-D720-11K |
15 | 58.0 | FR-D720-15K |
mitsubishi-d720
Thông số kỹ thuật:
– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 0.5s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW
4. Biến tần Mitsubishi FR-D740
Mã biến tần Mitsubishi D740 và công suất tương ứng:
Công suất (kW) | Dòng điện (A) | Mã |
0.4 | 1.2 | FR-D740-0.4K |
0.75 | 2.2 | FR-D740-0.75K |
1.5 | 3.6 | FR-D740-1.5K |
2.2 | 5.0 | FR-D740-2.2K |
3.7 | 8.0 | FR-D740-3.7K |
5.5 | 12.0 | FR-D740-5.5K |
7.5 | 16.0 | FR-D740-7.5K |
11 | 23.0 | FR-D740-11K |
15 | 29.5 | FR-D740-15K |
mitsubishi-d740
Thông số kỹ thuật:
– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-480 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 0.5s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW