Biến tần Mitsubishi họ FR-D700 – Inverter Mitsubishi Fr-D700 series - Phúc Phong
Hotline: 0985.439.504
Email: phucphong2020@gmail.com
0985.439.504
Thứ 2-6 : 8-17H; Thứ 7 : 8-12H
phucphong2020@gmail.com
Trả lời 24h trong giờ hành chính
What's wrong with you??

Biến tần Mitsubishi họ FR-D700 – Inverter Mitsubishi Fr-D700 series

Họ biến tần Mitsubishi Fr-D700 có 4 dòng chính là:

  • Biến tần Mitsubishi dòng FR-D710W với nguồn cấp cho biến tần là 1 pha 110V
  • Biến tần Mitsubishi dòng FR-D720S với nguồn cấp cho biến tần là 1 pha 220V
  • Biến tần Mitsubishi dòng FR-D720 với nguồn cấp cho biến tần là 3 pha 220V
  • Biến tần Mitsubishi dòng FR-D740 với nguồn cấp cho biến tần là 3 pha 380V

 

ho-bien-tan-mitsubishi d700

ho-bien-tan-mitsubishi d700

 

Thông số kỹ thuật chung của họ biến tần Mitsubishi D700

– Dải công suất: 0.1 – 15 Kw

– Tần số ngõ ra: 0.2 đến 400 Hz

– Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s, 200% trong 0.5s.

– Ngõ vào analog: 2 cổng

– Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, 4 – 20mA

– Ngõ vào digital: 5 cổng

– Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed.

– Ngõ ra digital: 5 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.

– Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…

– Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.

– Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.

– Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.

– Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời

1. Biến tần Mitsubishi FR-D710W

 

mitsubishi-d710w

mitsubishi-d710w

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW

– Tiêu chuẩn IP:  IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: Inverter Mitsubishi dùng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.

2. Biến tần Mitsubishi FR-D720S

mitsubishi-d720s

mitsubishi-d720s

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW

– Tiêu chuẩn IP:  IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.

3. Biến tần Mitsubishi FR-D720

Mã biến tần Mitsubishi D720 và công suất tương ứng:

 

Công suất (kW)Dòng điện (A)
0.10.8FR-D720-0.1K
0.21.4FR-D720-0.2K
0.42.5FR-D720-0.4K
0.754.2 FR-D720-0.75K
1.57.0FR-D720-1.5K
2.210.0FR-D720-2.2K
3.716.5FR-D720-3.7K
5.523.8FR-D720-5.5K
7.531.8FR-D720-7.5K
1145.0FR-D720-11K
1558.0FR-D720-15K

mitsubishi-d720

mitsubishi-d720

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW

– Tiêu chuẩn IP:  IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW

4. Biến tần Mitsubishi FR-D740

Mã biến tần Mitsubishi D740 và công suất tương ứng:

 

Công suất (kW)Dòng điện (A)
0.41.2FR-D740-0.4K
0.752.2FR-D740-0.75K
1.53.6FR-D740-1.5K
2.25.0FR-D740-2.2K
3.78.0FR-D740-3.7K
5.512.0FR-D740-5.5K
7.516.0FR-D740-7.5K
1123.0FR-D740-11K
1529.5FR-D740-15K

mitsubishi-d740

mitsubishi-d740

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-480 V 50/60Hz

– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V

– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW

– Tiêu chuẩn IP:  IP 20

– Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s

– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW